Mô tả
Thiết bị cắt lọc sét nguồn điện NHV-1/63/200 là thiết bị chống sét lan truyền theo đường dây cấp điện, điện ápsử dụng 1pha/ 220vac/ 50hz. Thiết bị gồm có các thành phần: cắt sét sơ cấp – lọc sét – cắt sét thứ cấp.
– Nguyên lý hoạt động:
Khi có xung sét lan truyền theo đường dây cấp điện vào thiết bị . Điện áp đường dây vượt quá ngưỡng làm việc của phần tử cắt sét sơ cấp (điện áp giữa 2 dây với đất ) , hai van cắt sét hoạt động đưa điện áp sét xuống đất , ghim điện áp giữa 2 dây cấp nguồn trong dải điện áp cho phép của thiết bị. Tiếp theo dòng điện đi qua mạch lọc L-C làm suy giảm các xung nhiễu do sét và quá trình cắt sét sơ cấp tạo ra. Tại đầu ra của nguồn điện, nếu điện áp trên 2 dây cấp nguồn quá cao thì khi đó phần cắt sét thứ cấp sẽ hoạt động để giữ điện áp đầu ra ở dải cho phép.
– Cắt sét sơ cấp:
Sử dụng thiết bị van cắt sét GZ500.
-Điện áp sử dụng: 220V AC (max 250 VAC)
-Cấu hình bảo vệ: L-G và N-G
-Đấu nối : bulong Φ8.
-Kích thước: dài 107 mm , Φ49 x 40mm.
-Điện áp phóng: 0,8~1,8KV ( phù hợp với mạng điện công nghiệp)
-Dòng dò:≤ 0,1µA (tại điện áp 250VAC )
-Điện áp dư: ≤ 500V ( dòng xung sét 8/20µs, 5kA ).
Cắt sét thứ cấp
Sử dụng thiết bị cắt sét KM40B (MOV )
-Cấu hình bảo vệ: L-N.
-Điện áp hoạt động liên tục ( Uc) : ≤ 275vac.
-Đáp ứng tiêu chuẩn 1449v2.0, IEC 61643-1:1998
-Dòng phóng danh định (In): ≥ 40KA ( 8/20µs ).
-Dòng phóng tối đa (max) : ≥ 80KA ( 8/20µs ).
– Nguyên lý hoạt động:
Khi có xung sét lan truyền theo đường dây cấp điện vào thiết bị . Điện áp đường dây vượt quá ngưỡng làm việc của phần tử cắt sét sơ cấp (điện áp giữa 2 dây với đất ) , hai van cắt sét hoạt động đưa điện áp sét xuống đất , ghim điện áp giữa 2 dây cấp nguồn trong dải điện áp cho phép của thiết bị. Tiếp theo dòng điện đi qua mạch lọc L-C làm suy giảm các xung nhiễu do sét và quá trình cắt sét sơ cấp tạo ra. Tại đầu ra của nguồn điện, nếu điện áp trên 2 dây cấp nguồn quá cao thì khi đó phần cắt sét thứ cấp sẽ hoạt động để giữ điện áp đầu ra ở dải cho phép.
– Cắt sét sơ cấp:
Sử dụng thiết bị van cắt sét GZ500.
-Điện áp sử dụng: 220V AC (max 250 VAC)
-Cấu hình bảo vệ: L-G và N-G
-Đấu nối : bulong Φ8.
-Kích thước: dài 107 mm , Φ49 x 40mm.
-Điện áp phóng: 0,8~1,8KV ( phù hợp với mạng điện công nghiệp)
-Dòng dò:≤ 0,1µA (tại điện áp 250VAC )
-Điện áp dư: ≤ 500V ( dòng xung sét 8/20µs, 5kA ).
Cắt sét thứ cấp
Sử dụng thiết bị cắt sét KM40B (MOV )
-Cấu hình bảo vệ: L-N.
-Điện áp hoạt động liên tục ( Uc) : ≤ 275vac.
-Đáp ứng tiêu chuẩn 1449v2.0, IEC 61643-1:1998
-Dòng phóng danh định (In): ≥ 40KA ( 8/20µs ).
-Dòng phóng tối đa (max) : ≥ 80KA ( 8/20µs ).
+ Điện áp danh định : 220V – 500V
+ Tần số định mức : 50Hz
* Quy cách đóng gói: Túi nylon/ thùng carton
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số kỹ thuật |
1 | Ký hiệu | GZ-500 | |
2 | Số ĐKCL | TC 01: 2001/CTĐH | |
3 | Điện áp danh định | V | 500 |
4 | Điện áp phóng điện tần số công nghiệp: 50Hz/s | kV | 1.2-2.1 |